DÒNG SẢN PHẨM PHÒNG THÍ NGHIỆM IVF
Tham khảo bài viết >>> Thụ tinh ống nghiệm IVF là gì?
Tủ ấm dạng ngăn/ buồng IVF Cube
Năm lí do khiến bạn
chọn tủ ấm IVF Cube:
- Thiết kế buồng nuôi tối ưu cho việc hiệu chỉnh nhiệt độ, CO2,
O2 so với các tủ ấm hiện tại.
- Mỗi buồng nuôi có một bộ cảm biến CO2 kiểu hồng
ngoại, cảm biến O2 kiểu pin điện, và một cảm biến nhiệt độ độc lập.
- Kiểm soát điều kiện nuôi chính xác:
Nhiệt độ, CO2, O2
được điều khiển, kiểm tra và hiện thị ở mỗi buồng nuôi trong suốt thời gian
nuôi
- Tăng cường các tính năng an toàn
- Sử dụng thuận tiện:
Các buồng nuôi được phân chia riêng rẽ thuận lợi cho việc cài đặt độc lập
nhiệt độ và các chất khí.
Thông số kỹ thuật
Model:AR-2400GC
- Kích thước tổng thể: W540xD455xH507 (mm)
Chi tiết buồng nuôi:
- Kích thước sử dụng: W185xD108xH20 (mm)
- Dung tích: 600ml
- Thể tích tương đương 2 bộ đĩa 4-well
- Trọng lượng buồng nuôi: 3.5 Ibs/ 1.6kg
- Số lượng buồng nuôi: 4 buồng
Điều khiển nhiệt độ:
- Hệ thống điều khiển: Điều khiển kiểu số PID
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường +7oC - 40oC
- Độ chính xác: ±0.1oC
- Độ đồng nhất: ±0.1oC
Điều khiển CO2:
- Dạng cảm biến: Cảm biến kiểu hồng ngoại IR
- Dải nồng độ: 0% - 10.0%
- Độ chính xác: ±0.3%
Điều khiển O2:
- Dạng cảm biến: bộ pin điện
- Dải nồng độ: 4.0% - 10.0%
- Độ chính xác: ±0.5%
Các thông số khác:
- Độ ẩm: 90% ± 5% RH, bay hơi tự nhiên
- Khí cần thiết: CO2 và N2
- Tốc độ lưu thông: 10ml/phút CO2, 50ml/phút O2
- Đèn báo: Nhiệt độ, CO2, O2
- Nguồn đèn báo: DC12V, 0.3A
- Chức năng an toàn: Chống quá nhiệt (điều khiển bằng phần mềm)
- Nguồn tương đương: Nhiệt độ/CO2/O2
- Trọng lượng: 132Ibs/ 60kg
- Điện trở: AC100-120V, 5A (tối đa), 50/60Hz
AC200-240V,
6.5A (tối đa), 50/60Hz
Phụ kiện và lựa
chọn thêm
6.3.1. Đế điều khiển nhiệt buồng nuôi
Model: RH-0001
- Kích thước: W228xD160xH77 (mm)
- Hệ thống điều khiển kiểu số PID
- Dải điều khiển: +7oC - 40oC
- Độ chính xác: ±0.3oC
|
- Độ đồng nhất: ±0.5oC (trên bề mặt đĩa
nuôi)
- Cổng khí: Cửa vào/ra (OD: 6m/m ϕ)
- Trọng lượng: 6.6 Ibs/ 3kg
- Nguồn điện: AC100 - 240V 1A (tối đa) 50/60Hz
6.3.2. Buồng nuôi tháo rời cầm tay
Model: HC-0001
Hỗ trợ cho việc sử dụng loại tủ ấm di động hay các buồng
nuôi dự trữ.
- Thể tích tương đương 2 bộ đĩa 4-well; 3 bộ đĩa 60x35mm; 5
bộ đĩa 30x15mm.
|
||
6.3.3. Bộ điều chỉnh khí (Van điều áp)
Model: IM-055
Hệ thống giảm áp kép giúp điều chỉnh áp suất một cách chính
xác. Bộ điều chỉnh này được thiết kế phù hợp với các tủ ấm hiện hành.
- Bao gồm 2 bộ đo: bộ đo thứ nhất: 0 - 25Mpa, bộ đo thứ 2:
0 - 0.3Mpa.
|
6.3.4. Hệ thống phòng khí
Model: GS-701
- Kích thước:
W210xD390xH94
- Khí sử dụng: CO2, O2, N2
- Áp suất thực hiện: 0.01Mpa
- Dây dẫn khí:
Dây vào: đường kính ngoài 6mmx2; Dây ra: đường kính ngoài
6mmx1.
- Trọng lượng: 10 Ibs/ 4.5kg
- Điện áp: AC100-240V, 1A
|