Tủ ấm CO2 kiểu gia nhiệt trực tiếp
SCA/SMA - 80/165-Series
2.1. Đặc tính kỹ thuật
- Điều khiển gia nhiệt
trực tiếp nhanh và dễ cài đặt
- Hệ thống lọc khí được
thiết kế cho tất cả các model, đảm bảo lọc hết khí bụi và cung cấp nguồn khí sạch
cho buồng nuôi.
- Hệ thống tiệt trùng
bằng không khí khô: Các dòng model DS/DRS được trang bị tính năng tiệt trùng bằng
không khí khô, giúp khử trùng hiệu quả buồng nuôi sau khi vệ sinh hoặc thay mẫu.
- Tính năng tự động
cài đặt và hiệu chỉnh nồng độ CO2: Tính năng này cho phép sử dụng
liên tục trong 12 giờ với nồng độ CO2 được kiểm soát chính xác. Các
model được trang bị cảm biến CO2 kiểu hồng ngoại IR được hiệu chỉnh
với tính năng hiệu chỉnh nồng độ CO2 tự động qua 2 điểm. Cảm biến hồng
ngoại IR thường xuyên được hiệu chỉnh để thiết lập lại điểm 0.
- Nhiều tính năng khả
dụng: Bên cạnh dòng model CO2 chuẩn, chúng tôi còn giới thiệu dòng model
mới multi-gas. Với 2 kiểu điều khiển khí, 2 kiểu cảm biến, tính năng tiệt trùng
bằng không khí khô, có tất cả 16 model phù hợp với lựa chọn và yêu cầu của
khách hàng.
- Thiết kế cho phép các tủ có thể sếp chồng lên nhau, tiết kiệm
diện tích phòng lab
- Cửa kính nhỏ cho giá nuôi được thiết kế để hạn chế tới mức
thấp nhất sự thay đổi môi trường nuôi do việc mở cửa tủ nuôi.
4 model phù hợp với các lựa chọn:
- D: Dạng chuẩn (Tủ ấm điều khiển nhiệt độ qua áo khí ở mức
giá hợp lý).
- DR: Cảm biến hồng ngoại IR
- DRS: Cảm biến hồng ngoại IR + hệ thống tiệt trùng bằng
không khí khô
- DS: Tính năng tiệt trùng bằng không khí khô
Dạng khử trùng bằng
không khí khô
|
Dạng chuẩn
|
||||
Model
|
Dạng CO2
|
SCA-165DS
|
SCA-165DRS
|
SCA-165D
|
SCA-165DR
|
Dạng multi-gas
|
SMA-165DS
|
SMA-165DRS
|
SMA-165D
|
SMA-165DR
|
|
Cảm biến CO2
|
Kiểu nhiệt điện trở
|
Kiểu hồng ngoại IR
|
Kiểu nhiệt điện trở
|
Kiểu hồng ngoại IR
|
|
Cảm biến O2
|
Kiểu pin điện
|
||||
Kích thước ngoài (mm)
|
W625 x D635 x H915
|
||||
Kích thước trong tủ (mm)
|
W510 x D500 x H640
|
||||
Kích thước giá nuôi (mm)
|
W430 x D430 x H15
|
||||
Số lượng giá nuôi
|
Tiêu chuẩn: 5 (tối đa 19/18)
|
||||
Dung tích tủ
|
163 lít
|
||||
Dải nhiệt độ
|
Nhiệt độ môi trường +5oC
đến 50.0oC
|
||||
Độ chính xác nhiệt độ (điều khiển)
|
±0.1oC
|
||||
Độ chính xác nhiệt độ
|
±0.3oC
|
||||
Nhiệt độ tiệt trùng
|
60oC - 140oC
(gia tăng 1oC)
|
̶
|
|||
Độ chính xác nhiệt độ tiệt trùng
|
±3.0oC
|
̶
|
|||
Thời gian tiệt trùng
|
30 phút - 10 giờ
|
̶
|
|||
Dải nồng độ CO2
|
0% - 20.0%
|
||||
Độ ổn định nồng độ CO2
|
±0.1%
|
||||
Dải nồng độ O2
|
2% - 89.0%
|
||||
Độ ổn định nồng độ O2
|
±0.5oC
|
||||
Độ ẩm
|
95±3%RH, bay hơi tự nhiên
|
||||
Ngắt an toàn
|
Có bộ bảo vệ an toàn quá nhiệt kép
(phần mềm và bộ ổn nhiệt)
|
||||
Lựa chọn thêm
|
Dây cắm chuông báo DC12V 0.3A
|
||||
Trọng lượng
|
85kg
|
80kg
|
|||
Nguồn điện
|
AC100V, tối đa 9A, 50Hz/60Hz
(Với nguồn AC110/115/220/230/240V có sẵn ổn áp)
|
2.3.Lựa chọn thêm:
2.3.1.
Van điều áp
Model:
IM-055
-
Van điều áp hai pha dễ đọc thông số, thiết kế sử dụng tối ưu với tủ ấm, dễ
dàng điều chỉnh dải áp suất thấp.
-
Thang đo pha 1: 0~25Mpa
-
Thang đo pha 2: 0~0.3Mpa
|
|
2.3.2.
Bộ lọc khí
Model:
IF-200 (cho các model SCA/SMA - 165)
Model:
IF-80 (cho các model SCA/SMA - 80)
-
Bộ lọc khí trong buồng nuôi
-
Kích thước lỗ lọc: 0.3μm
-
Bộ lọc thay thế: IF-15
|
2.3.3.
Máy phân tích khí tự động
Model: AGA-2008
- Dải đo nồng độ CO2: 0~18.0%
- Dải đo nồng độ O2: 0~22.0%
- Kích thước (mm): W150xD280xH187
- Trọng lượng: 4.5kg/ 9.9Ib
- Nguồn điện: 100-230V/ 1A
|
||
2.3.4.
Hệ thống phòng khí
Model:
GS-701
-
Sử dụng 2 bình cấp khí. Khi 1 bình rỗng khí, bộ ngắt mạch sẽ tự động ngắt và
chuyển sang một bình khác.
-
Kích thước (mm): W210xD390xH94
-
Trọng lượng: 4.5kg/ 9.9 Ibs
-
Nguồn điện: AC100V, 1A
|
||
2.3.5.
Kệ để tủ ấm 163 lít
Model:
IM-011/ IM-022/ IM-033
|
|
2.3.6.
Kệ để tủ ấm 80 lít
Model:
IM-811/ IM-822/ IM-833
|
|
2.3.7.
Khay nuôi
Model
khay nuôi nhôm: 165003
Model
khay nuôi thép không gỉ: 165008
-
Mỗi bộ gồm 2 khay nuôi nửa kích thước được thiết kế phù hợp cho mỗi tầng giá
nuôi.
-
Khay nuôi được làm bằng nhôm hoặc thép không gỉ, nhẹ, dễ thao tác, mang lại
hiệu quả cao.
|
|
2.3.8.
Giá nuôi và ke nẹp góc
Model
giá nuôi: 800001
Model
ke nẹp góc: 800002 (2chiếc/ 1 bộ)
-
Giá nuôi được làm bằng chất liệu thép không gỉ, chắc chắn, bề mặt nhẵn.
-
Mỗi bộ gồm 2 ke nẹp góc cho giá nuôi, tháo lắp dễ dàng.
|
2.3.9.Cửa kính nhỏ cho
giá nuôi
Đặc
tính: Cửa kính cho giá nuôi làm
giảm thiểu sự thay đổi, chênh lệch môi trường trong buồng nuôi, giảm tiêu thụ
khí, giảm nhiễm môi trường nuôi.
Áp
dụng cho dòng SCA/SMA - 165:
Model:
IM-102
-
Gồm 2 chiếc, kích thước: W451xH234 (mm)
Model:
IM-103
-
Gồm 3 chiếc, kích thước: W451xH155 (mm)
Model:
IM-104
-
Gồm 4 chiếc, kích thước: W451xH116 (mm)
Model:
IM-100
-
Gồm 6 chiếc, kích thước: W451xH77 (mm)
Áp
dụng cho dòng SCA/SMA - 80:
Model:
IM-802
-
Gồm 2 chiếc, kích thước: W363xH184 (mm)
Model:
IM-804
-
Gồm 4 chiếc, kích thước: W363xH91 (mm)
|