Hệ thống nuôi cấy khô
EZ Culture
9.1. Đặc tính kỹ thuật
Hoàn toàn không nhiễm khuẩn
- Bằng việc nuôi cấy không cần độ ẩm nên không xảy ra bất kỳ
mối nguy cơ lây nhiễm nào cho môi trường nuôi cấy phôi
Hệ thống nuôi mở rộng:
- Hệ thống nuôi cấy khô EZ gồm 3 dạng: dạng chuẩn, dạng bổ
sung (mở rộng) và dạng hoàn chỉnh tùy chọn phù hợp với ngân sách và không gian
của từng phòng lab.
Kiểm soát riêng biệt các buồng nuôi
- Hệ thống gồm 6 - 12 buồng nuôi riêng biệt bảo đảm môi trường
tối ưu để nuôi phôi; đồng thời thiết lập lại nhanh nồng độ các khí và nhiệt độ ổn
định cho buồng nuôi
Hệ thống đèn báo ưu việt
- Hệ thống đèn báo độc lập về nhiệt độ, nồng độ các khí và tốc độ lưu
thông khí
*Dạng chuẩn: EC6
- Là hệ thống cơ bản
trong nuôi cấy khô, với 6 buồng nuôi cho phép người dùng cài đặt và kiểm soát
nhiệt độ trong mỗi buồng nuôi và nồng độ khí của 6 buồng nuôi.
*Dạng mở rộng: EC6+
- EC6+ kết hợp với EC6
để mở rộng hệ thống nuôi cơ bản đến dung tích 12 buồng nuôi.
*Dạng hoàn chỉnh: EC12
- Là dạng hoàn thiện
nhất trong hệ thống nuôi cấy khô với sự kết hợp của EC6 và EC6+ cho một mô hình
nuôi kinh tế.
*Phần mềm ghi dữ liệu:
EZC-Logger
- EZC-Logger là phần
mềm ghi dữ liệu dễ sử dụng trong hệ điều hành Windows®, đi kèm với máy EC6 và
EC12. Nhiệt độ, nồng độ khí, tốc độ lưu thông khí được theo dõi và ghi lại. Hệ
thống đèn báo lưu lại ngày tháng cùng các sự kiện, số lượng buồng nuôi và các
thông tin được cài sẵn trong phần mềm. Tất cả các dữ liệu được lưu thành một tập
tin dạng file CSV để sau có thể sửa đổi sang một định dạng khác.
9.2. Thông số kỹ thuật
Model
|
Dạng chuẩn EC6
|
Dạng mở rộng EC6+
|
Dạng hoàn chỉnh EC12
|
|
Kích thước ngoài (mm)
|
W518 x D608 x H171
|
W473 x D608 x H171
|
W991 x D608 x H171 (khi EC6 và EC6+ đặt cạnh nhau)
|
|
Buồng nuôi
|
Số
lượng
|
6 buồng
|
12 buồng
|
|
Kích
thước (mm)
|
W108 x D180 x H19
|
|||
Dung
tích
|
310ml với đĩa làm ấm
|
|||
Số
đĩa làm ấm tiêu chuẩn
|
6 đĩa
|
12 đĩa
|
||
Cảm
biến lưu thông khí
|
Được cài đặt cho mỗi buồng nuôi
|
|||
Điều
khiển nhiệt độ
|
Điều khiển kiểu số PID
|
|||
Dải
nhiệt độ (trên bề mặt đĩa làm ấm)
|
Nhiệt độ môi trường +5oC ~ 40oC
|
|||
Độ
chính xác nhiệt độ (trên bề mặt đĩa làm ấm)
|
±0.1oC
|
|||
Cảm
biến CO2
|
Cảm biến kiểu hồng ngoại
|
|||
Điều
khiển cảm biến CO2
|
Điều khiển kiểu DUTY
|
|||
Dải
nồng độ CO2
|
0 ~ 20.0%
|
|||
Độ
chính xác nồng độ CO2
|
±0.3%
|
|||
Cảm
biến O2
|
Cảm biến Zirconia
|
|||
Điều
khiển O2
|
Điều khiển kiểu DUTY
|
|||
Dải
nồng độ O2
|
0.1 ~ 25.0%
|
|||
Độ
chính xác nồng độ O2
|
±0.5%
|
|||
Khí
cần thiết
|
100% CO2 và N2
|
|||
Đèn
báo
|
Giới hạn trên của nhiệt độ, độ lệch khí (CO2/O2),
lưu lượng khí, máy bơm khí
|
|||
Lựa
chọn thêm
|
Màn hình cảm ứng cho phần mềm đăng nhập dữ liệu (bao
gồm máy tính và cáp màn hình); Đầu ra tương đương đơn vị ECOP: Nhiệt độ x
7ch, CO2/O2 x 1ch, lưu lượng khí 6ch, đèn báo x 1ch
|
|||
Trọng
lượng
|
26kg
|
26kg
|
52 kg
|
|
Nguồn
điện
|
AC100V/110V/220V
|