1 |
MÁY SẮC KÝ ION
TỰ ĐỘNG |
|
Model: ICS -
2100 |
|
Hãng sản xuất: Thermo Scientific (Dionex) – Mỹ |
|
Xuất xứ: Mỹ
|
|
Tiêu chuẩn đáp
ứng: ISO 9001, CE |
|
Thiết bị được
thiết kế tự động hoàn toàn, hai kênh phân tich anion và cation chuyên dụng
cho mục đích phân tích các ion trong mẫu hoá học, môi trường, anion: F-, Cl-,
Br-, SO42-, NO2-, NO3-, PO43- ; Cation: Li+, Na+, K+, NH4+. Ca2+, Mg2+...
theo tiêu chuẩn. |
|
Hệ thống duy
nhất trên thế giới có thể sử dụng với công nghệ độc quyền "Just Add
Water" chuyển đổi nước khử Ion (DI Water) thành dung dịch (Eluent) có
nồng độ khác nhau phù hợp với mục đích phân tích. Không cần chuẩn bị dung môi |
|
Hệ thống cơ bản
bao gồm: |
1.1 |
Bơm dung môi |
|
Bơm piston kép
thiết kế giảm xung tối đa, đầu bơm bằng vật liệu trơ PEEK chịu ăn mòn hoàn
toàn và hoạt động trong toàn dải pH: 0-14 |
|
Áp suất hoạt
động: 0 - 35MPa (5000 Psi) |
|
Tốc độ bơm:
0.00 tới 5.00 ml/phút với bước tăng 0.01ml/phút |
|
Độ đúng tốc độ
dòng: < 0.1% |
|
Độ chính xác
tốc độ dòng: < 0.1% |
|
Pressure
ripple: <1.0% |
|
Chế độ rửa bơm
liên tục |
|
Có chức năng
thiết đặt áp suất bảo vệ bơm tự động |
|
Lọ đựng dung
môi bằng polypropylene |
|
Van bơm mẫu:
loại 6 cổng |
|
Cột phân tách
đường kính: 2; 3; 4; 5 mm. Chiều dài tối đa của cột phân tích: 250mm với bảo vệ cột dài 50mm |
1.2 |
Bộ loại khí
chân không |
|
Điều khiển tự
động |
1.3 |
Bộ ổn nhiệt cột |
|
Dải nhiệt độ điều khiển: 30-60oC |
|
Độ chính xác nhiệt độ: ±0.5oC |
1.4 |
Hệ thống tạo
dung dịch rửa online (RFIC) |
|
Model: EG
(Eluent Generator) |
|
Điều khiển hoàn
toàn tự động từ phần mềm |
|
Tự động tạo
dung dich rửa, tiết kiệm thời gian, sức lao động cũng như giảm giá thành, dễ
sử dụng, chỉ cần nối hai đường cấp và đường ra dung dịch |
|
Nồng độ dung
dịch tối đa có thể đạt: 0.1 - 100 mM |
|
Những dạng dung
môi có thể tạo: KOH, LiOH, NaOH, CO3/HCO3; MSA (Methanesulfonic acid) |
|
Bước đặt nồng
độ: 0.01 mM |
|
Tốc độ dòng:
0.1 - 3mL/phút |
|
Áp suất điều
khiển tối đa: 3000psi (21 Mpa) |
|
Nồng độ tối đa
cho các dung môi hữu cơ: với phân tích anions - 25%; cations - không chứa
dung môi hữu cơ. |
|
Bộ cung cấp bao
gồm: |
|
EG - Eluent
Generator |
|
Cartridge cho
phân tích Anion |
|
CR-ATC (Bẫy
Anion) |
|
Cartridge cho
phân tích Cation |
|
CR-CTC (Bẫy
Cation) |
|
|
1.5 |
Bộ triệt nền
cho phân tích cation và anion |
|
Sử dụng cho
phân tích Anion |
|
Model: ASRS-300
(4-mm) |
|
Sử dụng cho
phân tích Cation |
|
Model: CSRS-300
(4-mm) |
|
|
|
Bộ triệt nền tự
tái sinh, điện phân |
|
Bao gồm 1 bộ
triệt nền cho phân tích cation 4mm và 1 bộ triệt nền cho phân tích anion 4mm |
|
Chức năng triệt
nền: SRS 0 tới 300mA với bước tăng 1mA. |
|
Bộ triệt nền có
khả năng thiết đặt hoàn toàn tự động từ phần mềm Chromeleon - đảm bảo hệ
thống hoạt động đồng bộ. |
|
Công suất triệt
nền: Anion: 200 μeq/min, cation: 110
μeq/min |
|
Thể tích trống:
<50µL |
|
|
1.6 |
Detector độ dẫn |
|
Bộ điều khiển
vi xử lý điện tử cho phép thu tín hiệu dạng số |
|
Tần số tế bào
độ dẫn: 8 kHz |
|
Khoảng đo (cho
cả tín hiệu analog và digital): 0 - 15000 uS |
|
Độ phân giải:
0.00238 nS/cm |
|
Độ tuyến tính :
1% đến 1 mS |
|
Độ nhiễu (khi
tế bào đo ở trạng thái ướt (wet cell): ±0.1nS khi độ dẫn nền từ 0-150 µS/cm |
|
Bộ lọc: tăng
thời gian từ 0 tới 10s |
|
Chức năng bù
nhiệt độ với khả năng 1.7% / 1oC |
|
Dải nhiệt độ từ
môi trường + 7oC; 30oC tới 55oC |
|
Buồng điện cực
đo: bằng thép không gỉ , thân bằng vật liệu trơ, dung tích <1µL, chức năng
trao đổi nhiệt tốt, áp lực hoạt động tới 10MPa |
|
|
1.7 |
Phần mềm điều
khiển hệ thống - Chromeleon Chromatography Data System software |
|
Phần mềm chạy
trên môi trường Windows XP hay Vista…. |
|
- Các tiện ích
vận hành tự động |
|
- Chức năng dự
đoán hiệu suất và công suất hệ thống |
|
- Các mẫu chuẩn
cho các ứng dụng khác nhau |
|
- Hệ thống điều
khiển có thể tùy chỉnh |
|
- Hiển thị
trạng thái điều khiển |
|
- Bảo vệ chống
lỗi nguồn điện |
|
- Bơm mẫu theo
tuần tự |
|
- Bộ kích hoạt
hệ thống và các lệnh |
|
- Kiểm tra hoạt
động hệ thống và kiểm tra mẫu hàng ngày |
|
- Truy xuất tài
liệu không giới hạn |
|
- Có các báo
cáo toàn diện và chi tiết cho mỗi quá trình hoạt động |
|
|
1.8 |
Máy tính, máy
in |
|
Máy tính: Duo
Core, 2GHz; 800FSB, 1 GB ECC DDRAM, ổ cứng 80GB SATA, DVD-RW, màn hình LCD
17", loa, bàn phím, chuột quang |
|
(Máy tính đồng
bộ IBM, Dell hoặc HP) |
|
Máy in: máy in
laser đen trắng, 18 trang/ phút |
|
(Hãng sản xuất:
HP, cung cấp tại Việt Nam) |
|
|
1.9 |
Cột phân tích,
dung dịch chuẩn và phụ kiện |
|
Cột chuyên dụng
cho phân tích anion 4x250mm, bảo vệ cột |
|
Cột chuyên dụng
cho phân tích cation 4 x250mm, bảo vệ cột |
|
Dung dịch chuẩn
hỗn hợp 7 anion, 100ml; Contains:
fluoride, 20 mg/L; chloride, 100 mg/L; nitrite, 100 mg/L; bromide, 100
mg/L; nitrate, 100 mg/L; phosphate, 200 mg/L; sulfate, 100 mg/L. |
|
Dung dịch chuẩn
hỗn hợp 6 cation, 100ml; Contains:
lithium, 50 mg/L; sodium, 200 mg/L; ammonium, 250 mg/L; potassium, 500mg/L;
magnesium, 250 mg/L; calcium, 500 mg/L. |
|
Chai đựng dung
môi, 2 cái và ống dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
LỰA CHỌN THÊM |
|
BỘ BƠM MẪU TỰ
ĐỘNG |
|
Model: AS-DV |
|
Dung tích: 50
ống |
|
Thể tích ống:
5mL hoặc 0.5mL |
|
Kích thước lỗ
lọc:20 μm |
|
Thể tích phân
phối: 0.1mL đến 5mL với bước tăng 0.1
mL |
|
Tốc độ điều
khiển: 0.1mL đến 5mL / phút với bước
tăng 0.1 mL/phút |
|
Số lần bơm mẫu
trên một vị trí: nhiều lần |
|
Kiểu lấy mẫu:
lấy mẫu nhanh chóng qua loop lấy mẫu |
|
Hệ thống có thể điều khiển bằng phần
mềm Chromeleon |
|
Điều khiển ngoài: qua cổng USB hoặc TTL relay |
|
|
Điện áp: 100 - 240V/50 - 60Hz |
|
Cung cấp kèm theo 500 ống đựng mẫu
0.5ml |