>>> Video các bước thực hiện kỹ thuật HPLC (Thuyết minh tiếng Việt)
>>> Phân loại sắc ký lỏng và kinh nghiệm lựa chọn
1 | HỆ THỐNG SẮC KÝ SIÊU HIỆU NĂNG (UHPLC) |
Model: Ultimate 3000 RSLC | |
Hãng sản xuất: Dionex (Mỹ-Đức) - thuộc tập đoàn Thermo Scientific - Mỹ | |
Tiêu chuẩn đáp ứng : ISO 9001 Certified, CE-marked, FDA | |
Hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu năng (Ultra-High Performance Liquid Chromatography) cho tốc độ phân tách siêu nhanh với việc sử dụng tốc độ dòng cao hơn (tăng công suất chạy mẫu) và cỡ hạt nhỏ hơn (cho hiệu quả phân giải peak cao hơn). Hệ thống là sự kết hợp hoàn hảo giữa tốc độ dòng cao, áp suất cao và tốc độ thu dữ liệu siêu nhanh - rút ngắn thời gian chạy mẫu - Hệ thống có thể phân tách 10 peak trong vòng 10 giây. | |
Thiết kế đảm bảo hoạt động tốt trong môi trường khí hậu nhiệt đới. | |
Hệ thống hoàn chỉnh bao gồm: | |
1.1 | HỆ THỐNG BƠM DUNG MÔI |
(Automated binary pump system) | |
Model: DGP-3600RS | |
- Kiểu bơm: Bơm Gradient với 2 piston nối tiếp (Serial dual-piston) kết hợp với bộ trộn gradient áp suất thấp (Low pressure gradient proportioning) | |
Thông số kỹ thuật: | |
Số kênh dung môi có thể sử dụng: 06 kênh (2x3) | |
Số kênh dung môi có thể phối trộn cùng lúc: 2x3 kênh | |
Khoảng tốc độ dòng có thể thiết đặt: 0,001 - 8mL/phút | |
Khoảng tốc độ dòng tối ưu: 0,1 - 8mL/phút | |
Bước tăng thiết đặt: 0,001mL/phút, khoảng thành phần dung môi: 0 - 100%. | |
Độ đúng tốc độ dòng (Flow accuracy): +/-0.1% | |
Độ chính xác tốc độ dòng (Flow precision): < 0.05% RSD hoặc <0.01 min SD | |
Độ đúng thành phần dung môi +/-0.5% | |
Độ chính xác thành phần dung môi <0.15% SD | |
Có hệ thống kiểm tra rò rỉ (leak) ở tất cả các vị trí, tự động hiệu chỉnh bù. | |
Dải áp suất làm việc: 2 - 103.4 Mpa (15,000 psi) ở tốc độ dòng 5mL/phút; 2 - 80 Mpa (11,600 psi) ở tốc độ dòng 8mL/phút | |
Cho phép đặt giới hạn áp suất trên và giới hạn dưới. Tự động dừng bơm khi vượt quá áp suất tối đa hoặc nhỏ hơn áp suất tối thiểu hoặc khi áp suất thay đổi quá đột ngột. | |
Độ ổn định áp suất: <1% hoặc <2 bar | |
Thể tích trễ trong hệ thống: 690ul | |
- Bộ điều khiển bơm: | |
Hiển thị thông số trên màn hình tinh thể lỏng LCD | |
Điều khiển hoàn toàn tự động bằng phần mềm trên máy vi tính cho phép hệ thống được tối ưu hoá các thông số, đồng thời kiểm soát toàn bộ các thông số bơm. | |
Có hệ thống tự động rửa đầu bơm cho phép nâng cao tuổi thọ bơm | |
- Tín hiệu ngoài: | |
Giao diện USB, USB Hub với 3 socket, 15-pin D-Sub, I/O interface cho phép kết nối với máy tính và phần mềm điều khiển, kết nối với các module khác của hệ thống hoàn toàn tự động | |
Cáp nối cho bơm với các thành phần khác của hệ thống, PC. | |
- Môi trường làm việc và nguồn điện: | |
Nhiệt độ: 4 đến 38oC | |
Độ ẩm: 20 - 90% RH | |
Nguồn điện: 220V/50Hz | |
* Bộ khử khí ngoài cho 6 kênh dung môi | |
Model: SRD-3600 | |
Khử khí đồng thời cho 6 kênh dung môi | |
Hoạt động theo kiểu hút chân không bằng màng | |
Thể tích trong: 670ul | |
Sử dụng vật liệu có độ bền cao, có khả năng chống chịu với các dung môi hữu cơ (PTFE, PEEK), pH từ 1 đến 13. | |
Hiển thị trạng thái trên màn hình LED (trạng thái nguồn, trạng thái bơm chân không, hiển thị lỗi) | |
Khoang chứa chai dung môi cho phép chứa tới 09 chai 1 L hoặc 04 chai 2.5 L hoặc 02 chai 5 L và 02 chai 1 L. | |
Cung cấp dùng 06 chai 1L, ống dẫn và lọc. | |
1.2 | DETECTOR DAD (DIODE ARRAY DETECTOR) |
Model: DAD-3000RS | |
Thông số kỹ thuật: | |
Phân tích đồng thời trên 08 bước sóng | |
Khoảng bước sóng: 190 - 800nm (UV 190 - 325nm/ Vis >325nm) | |
Hệ quang: Cấu tạo dạng mảng diode quang (Photo Diode Array) với 1024 mảng diode không cần motor quay. | |
Độ mở khe sáng: 1nm | |
Nguồn sáng: Sử dụng hai nguồn sáng, đèn Deuterium (D2) cho khoảng UV và tungsten (W) cho khoảng VIS | |
Độ rộng băng sóng: Có thể lập trình trên máy tính. | |
Độ chính xác bước sóng: +/- 1 nm | |
Có khả năng tự kiểm tra độ chính xác bước sóng với bộ lọc | |
Độ tuyến tính: <3.0% RSD và Corr. Coeff.: >0.9995 lên tới 1.5AU; (thông thường <5% RSD và Corr. Coeff.: >0.999 lên tới 2.0AU) | |
Độ trôi : < 1.0 mAU/giờ (thông thường < 0.5 mAU/giờ) tại bước sóng 254 và 520nm với nước ở tốc độ 1mL/phút | |
Tỷ lệ thu nhận tín hiệu: lên tới 200 Hz | |
Có khả năng thu nhận tín hiệu 3 chiều (3D) cho phép mở rộng dải ứng dụng với phần mềm thu nhận tín hiệu 3D (Tùy chọn) | |
Flow cell: dung tích 5μl, 7mm, bằng thép không gỉ | |
Kết nối USB | |
Điều khiển và phân tích dữ liệu bằng phần mềm | |
Giao diện máy tính cho phần mềm Chromeleon | |
Cáp nối cho detector với các thành phần hệ thống | |
Điện áp: 220V-50Hz | |
1.3 | DETECTOR HUỲNH QUANG |
(Fluoresence Detector) | |
Model: FLD-3400RS | |
Sử dụng đèn Xenon Flash | |
Tần số đèn: 300Hz (năng lượng cao); 100Hz (tiêu chuẩn); 20Hz (năng lượng thấp) | |
Số kênh: 1 kênh kích thích và 1 kênh phát xạ | |
Tốc độ thu tín hiệu tối đa: 200Hz | |
Dải sóng kích thích: 200-880nm | |
Dải sóng phát xạ: 220 - 900nm | |
Độ chính xác bước sóng: +/-2nm | |
Độ lặp lại bước sóng: +/-0.2nm | |
Độ nhạy: Raman S/N: >550 ASTM | |
Bộ lọc bước sóng phát xạ thay đổi, 5 vị trí | |
Chức năng ổn nhiệt cho Flow cell: từ nhiệt độ môi trường +15 đến 50oC | |
Flow cell: dung tích 8ul - 20bar (290 psi) | |
Tự động nhận dạng Flow cell với số seri | |
Điện áp: 230V/50Hz | |
1.4 | BUỒNG ĐIỀU NHIỆT CỘT |
Model: TCC-3000RS | |
Dải nhiệt độ: 5oC đến 110oC (có thể giảm tối đa 18oC từ nhiệt độ môi trường) | |
Độ đúng nhiệt độ: +/-0.5oC | |
Độ ổn định/độ chính xác: +/-0.1oC | |
Thời gian gia nhiệt/làm lạnh: 12 phút từ 20oC đến 50oC và 15 phút từ 50oC xuống 20oC | |
Công suất buồng gia nhiệt: 12 cột/ chiều dài tối đa của cột 30cm | |
Thiết kế đồng bộ với van chuyển đổi cột: 2 vị trí, 10 cổng (2Position-10Port external switching valve) | |
Trang bị với bộ làm lạnh dung môi sau cột cho độ chính xác tối đa (Postcolumn Eluent Cooler): tự động khởi động dưới tác động của nhiệt độ | |
Kết nối máy tính thông qua cổng USB | |
Có hệ thống nhận dạng/lưu trữ/kiểm tra thông số cột cho tối đa 4 cột (Column identification system for up to 4 colums) | |
Điện áp: 220V/50HZ | |
1.5 | DETECTOR KHÚC XẠ |
(Refractive Index Detector) | |
Model: RI-101 | |
Phương pháp xác định: Kiểu độ lệch | |
Dải khúc xạ: 1.00-1.75o | |
Dải đo: 0.25-512 µRIU | |
Độ tuyến tính: 600µRIU | |
Độ ồn: <2.5 nRIU | |
Tự động chuẩn về không | |
Flow cell: 8 µL; 0.05 Mpa (7.5psi) | |
Thể tích chết: < 600µL | |
Tốc độ dòng lớn nhất: 10 mL/phút (với nước) | |
Dải nhiệt độ điều khiển: 30 đến 50oC; bước tăng 1oC | |
Thời gian thu nhận kết quả: 0.1; 0.25; 0.5; 1.0; 1.5; 2.0; 3.0; 6.0 s | |
Chức năng tự động khởi động: tự động làm sạch chu trình; autozero; làm phẳng đường nền; độ trôi; độ nhiễu | |
Chức năng xác định độ tin cậy: độ nhiễu, nhiệt độ, độ trôi, thời gian chạy của đèn, điện thế đèn, độ chính xác | |
Màn hình hiển thị: Màn hình màu, tinh thể lỏng cho phép hiển thị thời gian thực | |
Tín hiệu đầu ra: Intergrator: 0-1V; Recorder: 0-10mV | |
Giao diện: RS 232 | |
Công suất: 150VA | |
1.6 | BỘ LẤY MẪU TỰ ĐỘNG (AUTOSAMPLER) |
Model: WPS-3000RS | |
Hệ thống đưa mẫu tự động đảm bảo độ chính xác cao, tự động hoá quá trình bơm mẫu, tăng tốc độ quá trình phân tích mẫu hơn nhiều so với việc bơm mẫu bằng tay. | |
Thông số kỹ thuật: | |
Điều khiển hoàn toàn tự động từ máy tính, cho phép chương trình hoá quá trình lấy mẫu. | |
Công suất đưa mẫu: 216 × 0.3 mL vials, 120 × 1.1 mL conical vials, 216 × 1.2 mL vials, 120 × 1.8 mL/2.0 mL vials, 66 × 4 mL vials, 30 × 10 mL vials, 3 × 24 deep well plates, 96 and/or 384 normal or deep well plates, 3 × 40 0.5 mL and/or 1.5 mL Eppendorf tubes*, and/or 3 × 384 low well PCR plates + 15 × 10 mL vials (tùy thuộc vào hình dạng khay đựng mẫu) | |
Phương pháp tiêm mẫu: In-line split-loop. | |
Dung tích lấy mẫu: 0.001 - 100ul (có khả năng nâng cấp lên 2500ul) | |
Bước tăng thiết đặt: 0.001ul | |
Độ đúng: +/-0.5%, không mất mẫu do sử dụng nguyên tắc in-line split loop. | |
Độ chính xác: <0.25% RSD (thông thường <0.15% RSD) | |
Độ tuyến tính: >0.9999 (hệ số tuyến tính) | |
Lượng quá mẫu (nhiễm chéo - Carry-over): <0.004% | |
Tự động kích hoạt bộ phận rửa đầu tiêm mẫu | |
Dung tích mẫu tối thiểu : 1ul trong 5ul | |
Chu kì tiêm mẫu: <15s cho 5ul | |
Áp suất hoạt động: 0 - 1000 bar | |
Bộ vi xử lý điện tử điều khiển hệ thống, màn hình hiển thị số. | |
Điện áp: 220V, 50 - 60Hz. | |
1.7 | PHẦN MỀM CHUYÊN DỤNG ĐIỀU KHIỂN THU NHẬN VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU |
Model: Chromeleon | |
Phần mềm của hãng điều hành cả hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS | |
Phần mềm chạy trên môi trường Windows | |
Giao diện trực tuyến có hính ảnh thiết kế rất tiện lợi cho người sử dụng. | |
Hệ thống phần mềm hiện đại với khả năng điều khiển, kết nối, xử lý số liệu nhanh chóng, tin cậy, và linh hoạt. | |
Tối ưu hoá phép phân tích, đưa ra dữ liệu, phân tích dữ liệu, báo cáo kết quả | |
Điều khiển tất cả các module của hệ thống HPLC, các thông số của máy và chương trình chạy. | |
Tạo lập và lưu trữ các chương trình hoạt động tối ưu của hệ thống, thiết đặt các mã bảo vệ cho từng module của thiết bị dễ dàng quản cho việc quản lý hệ thống. | |
Bản báo cáo được thiết kế theo người sử dụng | |
Phần mềm online và offline (xử lý số liệu đồng thời với quá trình chạy máy và xử lý số liệu không cần bật máy phân tích hoặc vừa phân tích vừa lấy các dữ liệu để xử lý). | |
Phần mềm lưu giữ nhiều phương pháp. | |
Chẩn đoán các trục trặc của hệ thống | |
Thông báo việc bảo trì, bảo dưỡng các bộ phận của thiết bị | |
Hệ thống nhật ký ghi lại ngày giờ, thời gian, quá trình chạy, những lần bảo dưỡng... (Audit Trial) | |
Máy tính và máy in (Cung cấp trong nước) | |
- CPU: Core i7- 950; 3.06GHz - 8 MB L3 cache. | |
- HDD: 2 x 500GB / SATA2 – 7200RPM (1 HDD dùng cho back up) | |
- RAM: 4 Gb DDR3 bus 1333 Mhz | |
- Mainboard : Intel® X58 Chipset | |
- VGA: Asus Ati Radeon HD 4650/ 1 Gb | |
- Ổ quang: DVD RW16X | |
- Hệ điều hành: win 7 Professional có bản quyền. | |
và 1 máy in màu | |
1.8 | CỘT PHÂN TÍCH |
PROD,COL,ACCLAIM,C18,2uM, 2.1x100MM | |
PROD,COL,ACCLAIM,C18,2uM, 4.6x100MM | |
PROD,COL,ACCLAIM,GUARD,2MM, C18,5uM,2EA | |
PROD,COL,ACCLAIM,GUARD, HOLDER | |
1.9 | HÓA CHẤT: Chất chuẩn chạy thử máy, 1 set |