HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP CHUYÊN
DỤNG CHO PHÂN TÍCH DƯ LƯỢNG THUỐC TRỪ SÂU VÀ KHÁNG SINH TRONG THỰC PHẨM
>>> Video các bước thực hiện kỹ thuật HPLC (Thuyết minh tiếng Việt)
>>> Phân loại sắc ký lỏng và kinh nghiệm lựa chọn
Model: Ultimate 3000
Hãng sản xuất: Dionex - thuộc tập đoàn Thermo Scientific - Mỹ
Tiêu chuẩn đáp ứng : ISO 9001
Certified, CE-marked
Cấu hình: hệ thống bơm cao áp, bộ
khử khí cho bơm cao áp, Bộ trộn Gradient áp suất thấp 4 kênh cho bơm cao áp,
khay đựng dung môi pha động, đầu dò UV-VIS đa kênh, phần mềm, bộ tiêm mẫu tự
động, buồng nhiệt cột, máy tính, máy in, bộ chuẩn bị mẫu, cột phân tích, đầu
nối và bảo vệ cột, đầu dò DAD (option), HDSD
Đặc tính:
- Là hệ thống Sắc ký lỏng với các tính năng vận hành mạnh mẽ, với độ chính xác,
an toàn cao.
- Hệ thống được áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến. Hệ thống bơm, bộ tiêm mẫu tự
động chịu được áp suất rất cao, lên đến 62MPa (9,000 psi).
- Hệ thống dễ dàng nâng cấp cài đặt, phần mềm dễ dàng nhận dạng các Module thiết
bị gắn thêm vào hệ thống.
- Dễ dàng nâng cấp lên hệ thống Sắc ký lỏng ghép nối khối phổ.
HỆ THỐNG BAO GỒM
1. HỆ THỐNG BƠM DUNG MÔI
Model: LPG-3400SD
Kiểu bơm: Bơm Gradient với 2 piston
nối tiếp.
Vật liệu cấu tạo bằng thép không rỉ,
sapphire, Rubi, titanium.
Chức năng rửa piston và rửa đầu bơm
tự động
Chương trình Gradient dung môi: trộn
4 dung môi, có thể chương trình hoá tốc độ dòng, trộn pha động.
Chức năng AutoQ cho phép hiệu chuẩn
thiết bị
Công nghệ dòng thông minh -
SmartFlow technology
Công nghệ piston-seal
Màn hình trên bơm hiển thị các thông
số hoặt động
* Khoảng tốc độ dòng: 0.001 - 10.0
mlLphút
Bước tăng thiết đặt: 0.001ml/phút
Độ đúng tốc độ dòng (accuracy): ±0.1%
Độ chính xác tốc độ dòng
(precision): < 0.05%. RSD hoặc 0.01SD
* Dải áp suất làm việc đến 9000 psi
Độ ổn định áp suất: < 0.2 Mpa
hoặc <1%
- Trộn dung môi tự động (thiết
kế đồng bộ trong bơm):
Khoảng thay đổi thành phần
dung môi từ 0 -100%, mức thay đổi 0.1%. Thay đổi lưu lượng khi tách trên 10
thành phần.
Độ chính xác các thành phần dung môi
(precision): <0.15% RSD
Độ đúng thành phần dung môi
(accuracy): ±0.5%
Có hệ thống kiểm tra rò rỉ (leak) ở tất cả các
vị trí, tự động hiệu chỉnh bù. Tự động tắt khi hệ thống rò rỉ.
- Hệ thống rửa pít tông tự động
(thiết kế đồng bộ trong bơm)
Thể tích trễ trong hệ thống: 690 μL
- Bộ điều khiển bơm
Điều khiển bằng phần mềm
Có thể lưu trữ không giới hạn các dữ
liệu trên máy tính
- Tín hiệu ngoài:
I/O Interface: 2 digital inputs, 2
relay outputs; For all micro-flow and biocompatible pump versions: 3 digital
inputs, 4 programmable relays, 1 analog output for pressure monitoring
Communications: USB for PC
connection; USB hub with 3 sockets integrated; 15-pin D-Sub connector for
solvent rack/degasser connection.
- Khử khí chân không (thiết kế đồng
bộ trong bơm)
Khử khí chân không cho 4 kênh dung
môi
2. KHOANG CHỨA DUNG MÔI
Model: SR-3000
Công suất bộ đỡ: 9 chai 1 L hoặc 4
chai 2.5 L; hoặc 2 chai 5L và 1 chai 1L
Cung cấp dùng 04 chai 1L, ống dẫn và
lọc.
Sử dụng vật liệu có độ bền cao, có
khả năng chống chịu với các dung môi hữu cơ (PTFE, PEEK),
Hiển thị trạng thái trên màn hình
LED (trạng thái nguồn, trạng thái bơm chân không, hiển thị lỗi)
3. BỘ LẤY MẪU TỰ ĐỘNG (AUTOSAMPLER)
Model: ACC- 3000
Hệ thống đưa mẫu tự động đảm bảo độ
chính xác cao, tự động hoá quá trình bơm mẫu, tăng tốc độ quá trình phân tích
mẫu hơn nhiều so với việc bơm mẫu bằng tay.
Thông số kỹ thuật:
Điều khiển hoàn toàn tự động từ máy
tính, cho phép chương trình hoá quá trình lấy mẫu.
Công suất đưa mẫu : 3 x 40 (1.8ml)
hoặc 2 x 72 (1.2ml) hoặc 3 x 22 (4ml) hoặc 3x 10 (10mL) cộng 3 x 5(10ml)
Phương pháp tiêm mẫu: Pull-loop. Chế
độ tiêm mâu: Full-loop hoặc Partial loop
Dung tích lấy mẫu: 20, 50, 200ul
Dải tiêm mẫu: 0 - 50% full loop
Độ chính xác: <0.25% RSD
Độ tuyến tính: >0.9995 (hệ số
tuyến tính), RSD<0.5%
Lượng quá mẫu (nhiễm chéo -
Carry-over): <0.02%
Áp suất hoạt động: 9000psi
Chế độ điều khiển
1. Điều khiển bằng phần mềm của hệ
thống săc ký
2. Điều khiển trực tiếp bằng màn hình LCD, 4
phím từ để cài đặt, bảo trì và kiểm tra
Chế độ an toàn và bảo trì: kiểm tra
tất cả sensor, bộ phân điên tử. Kiểm tra dò gỉ
ỔN NHIỆT CỘT
Dải nhiệt độ từ +5 nhiệt độ môi
trường đến 50oC
Model: DAD-3000
Phân tích các loại kháng sinh trong
thực phẩm: Malachite Green, Leucomalachite Green, Quinolones, Spiramycin,
Penicilines, Sulfonamides,
Hệ quang: Cấu tạo dạng mảng diode
quang (Diode Array) với 1024 mảng diode không cần motor quay. Độ phân giải hệ
quang: < 1 nm
Tỷ lệ thu nhận tín hiệu: lên tới 20
Hz
Khoảng bước sóng: 190 - 800nm
Độ nhiễu : < ± 8 uAU tại 254 nm
Độ trôi: < 1 mAU/h tại 254 và
520nm
Độ tuyến tính: <2.5% RSD
lên tới 1.8AU
Nguồn sáng: Sử dụng hai nguồn sáng,
đèn Deuterium (D2) cho khoảng UV và tungsten (W) cho khoảng VIS
Độ chính xác bước sóng: ±1.0 nm, tự
động chuẩn hoá bằng bộ lọc Holminum và tia sáng D-alpha
Độ phân giải pixel: <1nm
Chiều dài đường truyền sáng của
cuvette đo: 10mm
Thể tích flowcell: 13μl (Stainless
steel)
Thu nhận tín hiệu đồng thời trên
giải một dải bước sóng lựa chọn - ưu điểm nổi trội so với các loại Detector
khác.
Kết nối USB
Điều khiển và phân tích dữ liệu bằng
phần mềm
Màn hình LCD hiển thị các thông số,
có 3 đèn LED hiển thị trạng thái hoạt động, 4 phím chức năng cho lúc hoạt động
và bảo trì
5. ĐẦU DÒ UV/VIS
Model: VWD-3100
Phân tích các chất hữu cơ, kháng
sinh
Khoảng bước sóng: 190 - 900nm
Nguồn sáng: Sử dụng hai nguồn sáng,
đèn Deuterium (D2) cho khoảng UV và tungsten (W) cho khoảng VIS
Độ rộng băng sóng: 6nm
Độ chính xác bước sóng: ±1.0 nm, tự
động chuẩn hoá bằng bộ lọc Holminum và tia sáng deuterium.
Độ lặp lại bước sóng: ±0.1 nm
Độ nhiễu : < ± 3.5 μAU
Độ tuyến tính: < 5%RSD tại
2.5 AU
Độ trôi : < 0.1 mAU/hr tại
254nm
Tỷ lệ thu nhận tín hiệu: lên tới 20
Hz
Điều chỉnh điểm 0: tự động điều
chỉnh điểm không, tự động hiệu chỉnh bù, hiệu chỉnh đường nền.
Chiều dài đường truyền sáng của
cuvette đo: 10mm
Thể tích flowcell: 11ul
6. PHẦN MỀM CHUYÊN DỤNG ĐIỀU KHIỂN THU
NHẬN VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
Model: Chromeleon
Phần mềm của hãng điều hành cả hệ
thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS và LC/MS/MS khi hệ thống được nâng cấp thành
sắc ký lỏng khối phổ một lần hoặc sắc ký lỏng khối phổ liên tiếp (MS/MS).
Phần mềm tương thích và đồng bộ điều
khiển được các loại Detector khác nhau, UV/VIS, DAD, MS....
Đặc điểm nổi bật của phần mềm
Chromeleon so với những nhà sản xuất khác:
Giao diện bằng hình ảnh dễ dàng sử
dụng và có cấu tạo tương tự như giao diện của Windows Explorer
Có phần mềm hiệu chuẩn máy
(Performance Validation)
Dễ dàng so sánh các peak giữa các
lần phân tích bằng chế độ chồng hình.
Bản báo cáo được thiết kế theo người
sử dụng
Phần mềm online và offline
Thông báo việc bảo trì, bảo dưỡng
các bộ phận của thiết bị
Chạy trên phần mềm Window 2000/XP
Pro
Hiển thị liên tục các thông số hoạt
động hệ thống, dữ liệu thu được
Tự động phát hiện thông báo và hiệu
chỉnh các lỗi của hệ thống.
Có chương trình trợ giúp hướng dẫn
trực tiếp người sử dụng trên phần mềm.
7. MÁY TÍNH VÀ MÁY IN
Pentium IV, 3.2G, RAM 512 MB, HDD:
80 GB, CD-RW, 56X, FDD: 1.44 MB, card mạng 10/100Mbps, sound card: On board,
chuột quang, bàn phím, cáp nối, màn hình phẳng 17"
Máy in laser: 18 trang/phút khổ A4;
độ phân giải: 1200 DPI; RAM 8MB
8. HỆ THỐNG CỘT PHÂN TÍCH VÀ DUNG MÔI
- Cột phân tích C18, 4.6mm x 150mm,
5µm
- Bảo vệ cột C18, 4.3mm x10mm, 5µm
(2cái/hộp)
- Cột phân tích C8, 4.6mm x
150mm, 5µm
- Bảo vệ cột C8, 4.3mm x10mm,
5µm (2 cái/hộp)
- Bộ ghép nối cột với cột bảo vệ
- Dung môi cho sắc ký lỏng
9. BỘ CHUẨN BỊ MẪU
Bộ lọc dung môi và loại
khí
- Phễu lọc dung tích 300ml
- Bình chứa dung môi 1000ml,
cổ nhám
- Bộ nối, kẹp
- Teflon gasket
Bơm chân không cho bộ lọc dung môi
- Loại bơm màng, không dùng dầu
- Độ chân không: 61cmHg
- Tốc độ hút: 1.7m3/h
Màng lọc dung môi
- Màng Nilon 66, 47 mm,
0.45µm, 100 chiếc / hộp
Màng lọc mẫu bằng xilanh
- Màng Cenlulose 66, 13 mm,
0.45µm, dung lượng 10 ml/mẫu, 100 chiếc/hộp
Xy lanh lọc mẫu loại, 5ml