Tham khảo bài viết >>> Sắc ký lỏng cao áp HPLC là gì? >>> Video các bước thực hiện kỹ thuật HPLC (Thuyết minh tiếng Việt) >>> Phân loại sắc ký lỏng và kinh nghiệm lựa chọn THIẾT BỊ SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP HPLC |
Model: Ultimate 3000
|
Hãng sản xuất: Dionex - Mỹ/Đức
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ISO 9001 Certified, CE-marked, GMP, FDA…
|
Hệ thống sắc ký lỏng cao áp chuyên dụng cho các phân tích, kiểm định dược, môi trường, sinh học phân tử...
|
Hệ
thống có thể kết nối sử dụng đồng bộ với nhiều loại detector như:
Detector huỳnh quang, Detector khúc xạ - refractive index detector,
Đầu dò tử ngoại khả kiến phát hiện đa kênh - Multi-channel UV/Vis
detector, đầu dò PDA. Kết nối các phụ kiện nâng cấp máy như hệ thống
đưa mẫu tự động, bộ phận phản ứng sau cột,...
|
* Môi trường làm việc của hệ thống và nguồn điện:
|
Nhiệt độ: 4 đến 38oC
|
Độ ẩm: 20 - 90% RH
|
Nguồn điện: 220V/50Hz
|
Hệ thống cơ bản bao gồm:
|
BƠM DUNG MÔI (4 KÊNH)
|
(Automated quaternary pump system)
|
Model: LPG-3400SD
|
Kiểu bơm: Bơm Gradient với 2 piston nối tiếp.
|
Vật liệu cấu tạo bằng thép không rỉ, sapphire, Rubi, titanium.
|
Chức năng rửa piston và rửa đầu bơm tự động
|
Chương trình Gradient dung môi: trộn 4 dung môi, có thể chương trình hoá tốc độ dòng, trộn pha động.
|
Chức năng AutoQ cho phép hiệu chuẩn thiết bị - GLP (lựa chọn thêm)
|
Công nghệ dòng thông minh - SmartFlow technology
|
Công nghệ bản quyền piston-seal
|
* Khoảng tốc độ dòng: 0.001 - 10.0 mlLphút
|
Bước tăng thiết đặt: 0.001ml/phút
|
Độ đúng tốc độ dòng: ±0.1%
|
Độ chính xác tốc độ dòng: < 0.05%. RSD
|
* Dải áp suất làm việc: 2 đến 50 MPa (7250psi)
|
Độ ổn định áp suất: < 0.2 Mpa hoặc <1% cho toàn bộ thang bơm
|
- Trộn dung môi tự động (thiết kế đồng bộ trong bơm):
|
Khoảng thay đổi thành phần dung môi từ 0 -100%, mức thay đổi 0.1%. Thay đổi lưu lượng khi tách trên 10 thành phần.
|
Độ chính xác các thành phần dung môi: <0.2% RSD
|
Độ đúng thành phần dung môi: ±0.5%
|
Có hệ thống kiểm tra rò rỉ (leak) ở tất cả các vị trí, tự động hiệu chỉnh bù. Tự động tắt khi hệ thống rò rỉ.
|
- Hệ thống rửa pít tông tự động (thiết kế đồng bộ trong bơm)
|
Thể tích trễ trong hệ thống: 690 μL
|
- Bộ điều khiển bơm
|
Điều khiển bằng phần mềm
|
Có thể lưu trữ không giới hạn các dữ liệu trên máy tính
|
- Tín hiệu ngoài:
|
I/O
Interface: 2 digital inputs, 2 relay outputs; For all micro-flow and
biocompatible pump versions: 3 digital inputs, 4 programmable relays, 1
analog output for pressure monitoring
|
Communications:
USB for PC connection; USB hub with 3 sockets integrated; 15-pin
D-Sub connector for solvent rack/degasser connection.
|
- Khử khí chân không (thiết kế đồng bộ trong bơm)
|
Khử khí chân không cho 4 kênh dung môi
|
KHOANG CHỨA DUNG MÔI
|
Model: SR-3000
|
Công suất bộ đỡ: 9 chai 1 L hoặc 4 chai 2.5 L; hoặc 2 chai 5L và 1 chai 1L
|
Cung cấp dùng 04 chai 1L, ống dẫn và lọc.
|
Đèn LED hiển thị hoạt động, lỗi
|
VAN BƠM MẪU BẰNG TAY
|
Vòng bơm mẫu: có sử dụng trong khoảng dung tích từ 0.1ul đến 1mL
|
Áp suất tối đa: 7000 psi (48MPa)
|
Phần tiếp xúc dung môi được chế tạo từ SST 316 và polymer
|
Khoảng pH: 0 - 10
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa: 80oC
|
BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG (AUTOSAMPLER)
|
Model: WPS-3000SL Analytical Samplers
|
Công
suất đưa mẫu: 120 × 1.8 mL/2.0 mL vials, 120 × 1.1 mL conical vials,
216 × 1.2 mL vials, 216 × 0.3 mL vials, 30 × 10 mL vials và/hoặc 66 × 4
mL vials, 3 × 96 và/hoặc 384 well plates + 15 × 10 mL vials (tùy
thuộc vào hình dạng khay đựng mẫu)
|
Phương pháp tiêm mẫu: In-line split-loop.
|
Dung tích lấy mẫu: 0.01 - 100μl
|
Độ chính xác: ±0.5% tại 50 và 90 μl, không mất mẫu do sử dụng nguyên tắc in-line split loop.
|
Độ đúng: <0.25% RSD ( typical < 0.15% RSD)
|
Độ tuyến tính: >0.9999 (hệ số tuyến tính); RSD < 0.5% tại 5-90 uL
|
Nhiễu mẫu chéo (carry over): < 0.005%
|
Dung tích mẫu tối thiểu: 1 μL out of 5 μL
|
Chu kì tiêm mẫu: <15s cho 5uL
|
Có khả năng nâng cấp để điều khiển nhiệt độ mẫu từ 4 đến 45oC (Tối đa thấp hơn 22oC so với nhiệt độ môi trường).
|
Độ chính xác nhiệt độ mẫu: ±2oC
|
BUỒNG ĐIỀU NHIỆT CỘT
|
Model: TCC-3000SD
|
Dải nhiệt độ: 5oC đến 70oC
|
Độ chính xác: ±0.5oC
|
Độ ổn định/độ đúng: ±0.1oC
|
Thời gian gia nhiệt: 15 phút từ 20oC đến 50oC
|
Thời gian làm lạnh: 15 phút từ 50oC xuống 20oC
|
Công suất buồng gia nhiệt: lên đến 12 cột tùy thuộc vào chiều dài cột
|
Chiều dài rối đa của cột: 30cm
|
Kết nối máy tính thông qua cổng USB
|
2 Tín hiệu đầu vào và 2 tín hiệu đầu ra
|
DIODE ARRAY DETECTOR
|
Model: DAD-3000
|
Hệ
quang: Cấu tạo dạng mảng diode quang (Diode Array) với 1024 mảng
diode không cần motor quay. Độ phân giải hệ quang: < 1 nm
|
Tỷ lệ thu nhận tín hiệu: lên tới 20 Hz
|
Khoảng bước sóng: 190 - 800nm
|
Độ nhiễu : < ± 8 uAU tại 254 nm
|
Độ trôi: < 1 mAU/h tại 254 và 520nm
|
Độ tuyến tính: <2.5% RSD lên tới 1.8AU
|
Nguồn sáng: Sử dụng hai nguồn sáng, đèn Deuterium (D2) cho khoảng UV và tungsten (W) cho khoảng VIS
|
Độ chính xác bước sóng: ±1.0 nm, tự động chuẩn hoá bằng bộ lọc Holminum và tia sáng D-alpha
|
Độ phân giải pixel: <1nm
|
Chiều dài đường truyền sáng của cuvette đo: 10mm
|
Thể tích flowcell: 13μl (Stainless steel)
|
Thu nhận tín hiệu đồng thời trên giải một dải bước sóng lựa chọn - ưu điểm nổi trội so với các loại Detector khác.
|
Kết nối USB
|
Điều khiển và phân tích dữ liệu bằng phần mềm
|
Màn
hình LCD hiển thị các thông số, có 3 đèn LED hiển thị trạng thái hoạt
động, 4 phím chức năng cho lúc hoạt động và bảo trì
|
PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN
|
Model: Chromeleon
|
Phần mềm tương thích và đồng bộ điều khiển toàn bộ hệ thống
|
Ngôn ngữ sử dụng: Tiếng Anh
|
Phần mềm tương thích và đồng bộ điều khiển được các loại Detector khác nhau, UV/VIS, DAD, MS....
|
Đặc điểm nổi bật của phần mềm Chromeleon so với những nhà sản xuất khác:
|
Giao diện bằng hình ảnh dễ dàng sử dụng và có cấu tạo tương tự như giao diện của Windows Explorer
|
Có phần mềm hiệu chuẩn máy (Performance Validation)
|
Dễ dàng so sánh các peak giữa các lần phân tích bằng chế độ chồng hình.
|
Bản báo cáo được thiết kế theo người sử dụng
|
Phần mềm online và offline
|
Thông báo việc bảo trì, bảo dưỡng các bộ phận của thiết bị
|
Chạy trên phần mềm Window 2000/XP Pro
|
Hiển thị liên tục các thông số hoạt động hệ thống, dữ liệu thu được
|
Tự động phát hiện thông báo và hiệu chỉnh các lỗi của hệ thống.
|
Có chương trình trợ giúp hướng dẫn trực tiếp người sử dụng trên phần mềm.
|
Home
»
»Unlabelled
» MÁY SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP (HPLC) - Model: Ultimate 3000 - Hãng: DIONEX - Mỹ