Tham khảo thêm bài viết
>>> Kỹ thuật Flow Cytometry là gì?
>>> Video nguyên lý hoạt động kỹ thuật Flow cytometry
>>> Kỹ thuật Flow Cytometry là gì?
>>> Video nguyên lý hoạt động kỹ thuật Flow cytometry
Hệ thống máy Flow Cytometer chất lượng cao và giá thành tốt nhất hiện nay trên thế giới, với các tính năng:
- Chùm tia laser xanh và đỏ (488nm & 640nm)
- 4 kênh huỳnh quang
- 2 kênh quét (đằng trước và một bên)
- Điều chỉnh kích thước lỗ và tốc độ dòng
- 60 dải động học số
- Phần mềm tiện dụng
- Độ phân giải cao
Máy đếm tế bào (Flow cytometer)
| |||
| |||
Hãng: Accuri Cytometer - Mỹ
| |||
Thiết bị phân tích tế bào cao cấp dùng trong phòng thí nghiệm sinh học, huyết học. Máy sử dụng để đếm tế bào, vi khuẩn, phân tích chu trình tế bào, theo dõi quá trình biệt hóa, chết theo chu trình, phân tích DNA, biểu hiện gen; phân tích các phân tử trong tế bào và trên màng, Western blot, chuyển gen GFP, RNAi knockdown, phân tích nấm, tảo...
| |||
Máy có kích thước gọn nhưng có hiệu năng cao với 4 kênh huỳnh quang, 2 nguồn phát laser và 2 detector quét; xử lý hơn 10,000 trường hợp/ 1 giây với nồng độ tế bào hơn 5x10(6) tế bào/mL.
| |||
Máy có thể sử dụng để phân tích tế bào trong đĩa 96 giếng, 48 giếng với bộ phụ kiện đầy đủ (tùy chọn)
| |||
Phân tích tế bào trong đĩa 96 giếng trong khoảng 90 phút, xấp xỉ 30 giây/1 giếng
| |||
Thông số kỹ thuật:
| |||
- Nguồn laser kích thích: Xanh & Đỏ (488nm & 640nm), tuổi thọ 20,000 giờ), 15 x 75 µm
| |||
- 2 kênh detector quét: Trước (0 độ, +/-15); Bên (90 độ, +/-15)
| |||
- 4 kênh huỳnh quang sử dụng bộ lọc quang học trao đổi.Thiết lập sẵn: * 530 / 30nm (FITC, GFP) * 585 / 40nm (PE, PI)
* 670nm LP(PE-Cy5, PE-Cy5.5, PerCP-Cy5.5, PE-Cy7) * 675 / 25nm (APC) | |||
Flow cell: Mao quản thạch anh, đường kính 200µm
| |||
Liên kết quang học: cố định, không yêu cầu bảo trì
| |||
Kích thước phân tử tối thiểu:1µm
| |||
Thể tích mẫu tối thiểu: 25µl
| |||
Tốc độ dòng: 10 - 100 µl/phút
| |||
Tốc độ dòng thiết lập sẵn: Chậm: 14 µL/phút; kích thước: 10 µm
Trung bình: 35 µL/phút; kích thước: 16 µm Nhanh: 66 µL/phút; kích thước: 22 µm | |||
Chất lưu: nước siêu sạch lọc qua màng lọc đường kính 0.2 µm
| |||
Độ nhạy huỳnh quang: <750 MESF FITC
| |||
Độ phân giải quét: Tế bào lympho, tế bào mono, tế bào có hạt và nhiều quần thể tế bào phức tạp
| |||
Độ tuyến tính huỳnh quang: 2+/-0.05% đối với nhân hồng cầu gà
| |||
Độ chính xác huỳnh quang: 3% CV đối với nhân hồng cầu gà
| |||
Dải động học: 7.2 (60 dải)
| |||
Thời gian làm ấm: khoảng 5 phút
| |||
Nguồn điện: 70 Watts, 220 VAC, 50 Hz
| |||
Đầu vào bộ gia nhiệt: Tối đa 240 Btu/giờ
| |||
Kích thước (H x W x D): 27.9x36.3x41.9cm; Khối lượng: 13.6 kg
| |||
Dung tích bình rửa giải: Bình chất lưu 1L, bình chứa dung dịch thải 1L, bình rửa 250mL, Chống nhiễm khuẩn 250mL
| |||
Xử lý tín hiệu: 24-bit A/D chuyển đổi
| |||
Giao diện máy tính: USB 2.0
| |||
Phần mềm tiện dụng và dễ sử dụng
| |||
Sử dụng với hầu hết các hóa chất và bộ kit
| |||
Cung cấp bao gồm:
| |||
- Máy chính C6 Flow cytometer:
| |||
2 nguồn laser kích thích Xanh & Đỏ (488nm & 640nm)
| |||
2 detector quét (Forward + Side)
| |||
4 detector màu huỳnh quang
| |||
- Bộ đưa mẫu tự động Csampler + giá 24 tuýp lấy mẫu tự động
| |||
- Phần mềm hoạt động CFlow Plus Software
| |||
- Bộ bình rửa giải: Bình chất lưu 1L, bình chứa dung dịch thải 1L, bình rửa 250mL, bình chống nhiễm khuẩn 250mL
| |||
- Bộ kit thử máy (KR-240): Concentrated Decontaminat
Cleaning and Bacteriostatic solutions 6 peaks validation beads 8 peaks validation beads | |||
Tài liệu hướng dẫn sử dụng và các protocol
| |||
Lắp đặt, hướng dẫn sử dụng
|